Characters remaining: 500/500
Translation

khủng bố

Academic
Friendly

Từ "khủng bố" trong tiếng Việt có nghĩasử dụng biện pháp tàn bạo, bạo lực để gây ra sự sợ hãi, nhằm đạt được mục đích nào đó, thường để khuất phục người khác hoặc một nhóm người. thường liên quan đến các hành động như đánh bom, bắt cóc, hoặc đe dọa, có thể được áp dụng không chỉ trong bối cảnh vật còn trong bối cảnh tinh thần.

Giải thích đơn giản:
  • Khủng bố: hành động gây ra sự sợ hãi, thường bằng bạo lực, để đạt được một mục đích nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng trong ngữ cảnh vật :

    • "Những kẻ khủng bố đã thực hiện một vụ đánh bomthành phố lớn."
    • Trong câu này, "khủng bố" chỉ những người dùng bạo lực để gây ra sự sợ hãi cho cộng đồng.
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh tinh thần:

    • " ấy cảm thấy khủng bố tinh thần khi bị người khác liên tục đe dọa."
    • đây, "khủng bố tinh thần" ám chỉ đến việc gây ra sự sợ hãi áp lực tâm lý không cần sử dụng bạo lực vật .
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Hành động khủng bố không chỉ đơn thuần sử dụng lực còn có thể bao gồm việc thao túng tâm lý để tạo ra sự hoang mang."
  • Câu này thể hiện rằng khủng bố có thể nhiều hình thức không chỉ giới hạnbạo lực vật .
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Khủng bố: dùng chung cho các hành động bạo lực.
  • Khủng bố tinh thần: chỉ sự đe dọa, áp lực tâm lý.
  • Khủng bố chính trị: liên quan đến các hành động khủng bố nhằm mục đích chính trị.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Khủng bố có thể gần nghĩa với các từ như "đe dọa," "bạo lực," nhưng không hoàn toàn tương đồng "khủng bố" thường mang tính chất tổ chức, mục đích rõ ràng.
  • Khủng bố cũng có thể được so sánh với từ "nỗi sợ hãi," nhưng "nỗi sợ hãi" không nhất thiết liên quan đến hành động bạo lực.
Từ liên quan:
  • Khủng bố quốc tế: chỉ các hành động khủng bố diễn ra trên phạm vi toàn cầu, sự liên kết giữa các nhóm khủng bốnhiều quốc gia khác nhau.
  • Chống khủng bố: các biện pháp, hành động nhằm ngăn chặn tiêu diệt các tổ chức khủng bố.
  1. đg. Dùng biện pháp tàn bạo làm cho khiếp sợ để hòng khuất phục. Khủng bố tinh thần.

Words Containing "khủng bố"

Comments and discussion on the word "khủng bố"